Từ vựng – Unit 4

anthem /’ænθəm/ N quốc ca
atmosphere /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường
compose /kəm’pəʊz/ V soạn, biên soạn
composer /kəm’pəʊzər/ N nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
control /kən’trəʊl/ V điều khiển
core subject /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ N /kɔːr ‘sʌbdʒekt/
country music /’kʌntri ‘mju:zɪk/ N nhạc đồng quê
curriculum /kə’rɪkjʊləm/ N chương trình học
folk music /fəʊk ‘mju:zɪk/ N nhạc dân gian
non-essential /nɒn-ɪˈsenʃəl/ Adj không cơ bản
opera /’ɒpərə/ N vở nhạc kịch
originate /ə’rɪdʒɪneɪt/ V bắt nguồn
perform /pə’fɔːm/ N biểu diễn
performance /pə’fɔːməns/ N sự trình diễn, buổi biểu diễn
photography /fə’tɒɡrəfi/ N nhiếp ảnh
puppet /’pʌpɪt/ N con rối
rural /’rʊərəl/ Adj thuộc nông thôn, thôn quê
sculpture /’skʌlptʃər/ N điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
support /sə’pɔ:t/     V nâng đỡ
Tick Tac Toe /tɪk tæk təʊ/ N trò chơi cờ ca-rô
water puppetry / ‘wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ / N múa rối nước

Nhận tư vấn lộ trình từ LMC

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của UMC sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.




    Facebook 0907363790

      Đăng ký ngay