PART 1
Find the difference
————————————————
Yêu cầu của bài này là tìm sự khác nhau giữa hai bức tranh.
Bao gồm các chi tiết: Cảnh vật, Con vật, và Con người.
Các tiêu chí cần so sánh: Số lượng, màu sắc, hình dáng, vị trí, và hành động.
1. Bắt đầu câu nói chúng ta dùng câu:
In picture 1,…………………………
In picture 2,…………………………
–
–
–
–
Example
In picture 1, there are two clouds in the sky.
In picture 2, there are three clouds in the sky.
2. Cách nói số lượng:
– There + is + Danh từ số ít
– There + isn’t + a Danh từ số ít
– There + are + Danh từ số nhiều
– There + aren’t + any + Danh từ số nhiều.
Example:
– In picture 1, there is a cat in the garden.
– In picture 2, there isn’t a cat in the garden.
– In picture 1, there are two cats in the garden.
– In picture 2, there aren’t any cats in the garden.
Sử dụng công thức trên để nói các ví dụ sau đây:
Example:
two trees / no tree
In my picture, there are two trees in the garden.
In my picture, there aren’t any trees in the garden.
a man / a woman
a rabbit / two rabbits
a chicken / two chickens
a seesaw / no seesaw
a sun / no sun
a chicken / no chicken
3. Màu sắc / Hình dáng:
Chúng ta sử dụng công thức:
S + is / are + Adjective (tính từ)
——–
S + has + adjective + Noun
Ví Dụ:
In picture 1, the tree is tall. (số ít)
In picture 2, the trees are tall. (số nhiều)
———
In picture 1, the man has long hair
Sử dụng công thức trên để nói các ví dụ sau đây:
Example:
dog / black
In picture 1, the dog is black.
man / long hair
In picture 2, the man has a long hair.
Picture 1
the man / tall
the rabbit / white
the child / black hair
Picture 2
the sky / blue
the sky / black
the man / red hat
4. Hành Động:
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
S + is + Ving + (O)
————-
S + are + Ving
Ví Dụ:
He is drawing a picture (số ít)
———-
They are cooking (số nhiều)
Sử dụng công thức trên để nói các ví dụ sau đây:
Example:
The man / sing
The man is singing
The children / play
The children are playing
Picture 1
the dog/ run
The cat / chase / mouse
The bird / fly
Picture 2
The duck / drink
The chicken / walk
The boy / throw / a snow ball
5. Chỉ vị trí:
– Các giới từ cần thiết:
– in / on / under / in front of / behind / over / out of / into
Công Thức:
S + is / are + giới từ + the + vị trí
S + is + Ving + giới từ + the + vị trí
Example:
the cat is under the bed
Sử dụng các từ sau đây để đặt câu:
Example:
Dog / under / tree
The dog is under the tree
The man / under / tree
The man is sitting under the tree.
Picture 1
the dog/ run
The cat / chase / mouse
The bird / fly
The book / fall / out of / the bag
Picture 2
The duck / drink
The chicken / walk
The boy / throw / a snow ball
The monkey is climbing on the rope.
Luyện tập: