PART 2
Information Exchange
————————————————-
Yêu cầu của bài này là trao đổi thông tin cùng 1 thí sinh khác. Dựa trên thông tin được cho, thí sinh sẽ hỏi và trả lời. Các câu hỏi liên quan đến thông tin của một người khác.
1. Các câu hỏi về tên – Name:
a. Tên của nhân vật – Name?
b. Tên của người liên quan đến nhân vật – Name / father?
c. Tên của con vật, câu lạc bộ, trường học, địa điểm du lịch…
–
–
–
Examples:
a. What is his name? What is her name?
b. What is his father’s name?
c. What’s the name of his school?
What’s the name of the club?
It is Tom.
It is Nguyen Thai Hoc School.
Đặt câu hỏi và trả lời – Example:
Name? ———— Tom
What is his name?
It is Tom.
Name?
———————————————-
Name / father?
———————————————-
Name / castle?
———————————————-
Name / club?
———————————————-
Name / dog?
Tom
———————————————-
Bob
———————————————-
Black Castle
———————————————-
Tennis 10
———————————————-
Mimi
2. Cách hỏi tuổi / chiều cao / cân nặng:
Chúng ta dùng công thức:
How + old (tuổi) + is + Người cần hỏi?
+ tall (cao)
+ heavy (nặng)
–
Examples:
Age / Tom? height / Tom? weight / Tom?
—————- ——————— ———————
How old is Tom? how tall is Tom? how heavy is Tom?
How old is he? how tall is he? how heavy is he?
Đặt câu hỏi và trả lời:
Peter
—————————-
Age
—————————- How old is he?
Daisy
———————————————-
Age
—————–
Height
—————–
Weight
———————————————
Daisy
———————————————-
13 years old
—————–
1 meter 45
—————–
35 kilograms
———————————————-
3. Câu hỏi về tính từ
– Nếu có 1 tính từ: Is he / she / it + Tính Từ?
--> Trả lời: Yes, He/ She/ It + is.
No, He/ She/ It + isn’t.
– Nếu có 2 tính từ: Is he / she / it + Tính từ 1 or Tính từ 2?
--> Trả lời: He/ She/ it + is + Tính từ (1 hoặc 2)
Examples:
– married? --> Is he married?
– big? --> Is it big?
--> Trả lời: Yes, He is | No, he isn’t
Yes, It is | No, it isn’t
– cheap / expensive? --> Is it cheap or expensive?
--> Trả lời: It is cheap | It is expensive
Đặt câu hỏi và trả lời:
Peter
—————————-
Married?
—————————- > > Is he married? >> Yes, He is. | No, he isn’t
Hanah
———————————————-
tall / short?
—————–
married?
—————–
happy?
———————————————
Hanah
———————————————-
tall
—————–
Yes
—————–
No
———————————————-
4. Câu hỏi với Danh Từ và What / Where / When không có động từ
– Công Thức 1: What / where / when + to be + Danh Từ?
Job / favorite food / pet / time / day ….
Examples:
Where/ castle? ————>> Where is the castle?
————————————-->> It is in London.
Favorite food?————-->> What is her favorite food?
————————————-->> It is hamburgers. (hoặc he likes…)
Time? —————————>> What time is it?
Day?——————————>> What day is it?
Đặt câu hỏi và trả lời:
Peter’s class
—————————-
What day?
—————————- > > What day is the class? >> It is on Monday.
What time?
—————————- > >What time is the class?>>It is at 8 o’clock.
Sarah’s club
———————————————-
Where?
—————–
What time?
—————–
What day?
—————–
How long?
———————————————
Sarah’s club
———————————————-
In the park
—————–
7am
—————–
Sunday
—————–
Two hours
———————————————
5. Câu hỏi Yes / No có động từ:
– Does + she / he + V?
– Did + she / he + V?
6. Động từ với What / When / Where / How many / How long?
– Wh + does + he / she + V?
– Wh + did + he / she + V?
Example:
– Learn? ——————>> Does he learn?
– went? ——————->> Did she go?
Examples:
– Holiday / Where? ————->> Where does he go?
– Holiday / Where? ————->> Where did he go?
– Holiday / How long? ————->> How long did he stay?
Đặt câu hỏi và trả lời:
Peter’s holiday
—————————-
What / do?
—————————- > > What does he do on holiday? >> he goes to Vung Tau.
Where / stay?
—————————- > >Where does he stay?>>He stays in a hotel.
Sarah’s holiday
———————————————-
Where?
—————–
Who / with?
—————–
How long?
—————–
What do?
—————–
What buy?
———————————————
Sarah’s holiday
———————————————-
Nha Trang
—————–
family
—————–
4 days
—————–
swim
—————–
toys
———————————————
PRACTICE 1
PRACTICE 2
The Castle