Bài Viết Tổng Hợp 14. Simple Present 1 – 0-2.5 1 . This/the first week/my new school 2. My new school/ big/ and it/ a large library. 3. I/ usually/ my homework/ the school library. 4. I/ lots of friends/ and they/ all nice/ me. 5. We/ many subjects/ and my favorite subject/ science. We have many subjects and my favorite subject is science. question8110 6. My friends and I/ basketball/ at the moment. 7. Mai/ best friend/ school. 8. Tôi thay đồ lúc 7 sáng. 9. Anh ấy rời nhà đi lúc 8h. 10. Cô ấy tham dự cuộc họp mỗi tuần. 11. Tom tìm thông tin trên Internet. 12. Họ phục vụ món ăn nhanh mỗi ngày. 13. Anh ấy chơi nhạc cụ mỗi tuần. 14. Tôi giúp mẹ tôi làm việc nhà. 15. Cô ấy viết thư cho gia đình mỗi tháng. 16. Jane là một nhà thơ giỏi. 17. Annie and her brothers (is, are) at school. 18. The dog or the cats (is, are) outside. 19. The committee members (leads, lead) very different lives in private. 20. The players, as well as the captain, (want, wants) to win. Time's up